BIỂU PHÍ VẬN CHUYỂN HOÀN THÀNH ĐƠN HÀNG TRUNG QUỐC-VIỆT NAM
0₫
Chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn,hỗ trợ đặt hàng,vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam từ các website thương mại lớn như : taobao.com, tmall.com, 1688.com,alibaba.com ... Các loại hàng hóa đặc thù ngành hàng,máy móc,thiết bị nguyên phụ liệu,phục vụ cho các ngành hàng trong nước...
Chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn,hỗ trợ đặt hàng,vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam từ các website thương mại lớn như : taobao.com, tmall.com, 1688.com,alibaba.com ...
Các loại hàng hóa đặc thù ngành hàng,máy móc,thiết bị nguyên phụ liệu,phục vụ cho các ngành hàng trong nước như : bao bì,chai lọ nhựa pet,thủy tinh,nguyên liệu phục vụ trong ngành tóc,làm móng,trang thiết bị máy móc cầm tay,máy móc thiết bị trong nhà hàng khách sạn...
Bất kỳ sản phẩm hàng hóa gì khách hàng cần chúng tôi sẽ tư vấn giải đáp thông tin đầy đủ đến quý khách hàng
Với ưu điểm và lợi thế kho đặt tại Quảng Châu,Thẩm Quyến-Trung Quốc cùng với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc với nước bạn tận xưởng sản xuất,đảm bảo sẽ làm hài lòng quý khách
CƠ CẤU PHÍ NHẬP 01 ĐƠN HÀNG
Công thức tính giá về tay:
[Giá sản phẩm + Phí ship nội địa TQ (nếu có)] x Tỷ giá
+ Phí dịch vụ
+ Phí vận chuyển TQ-VN
+ Phí kiểm đếm/ đóng gỗ/ chống sốc (không bắt buộc)
+ Phí vận chuyển nội địa VN
1. Giá sản phẩm: Là giá nhà bán niêm yết trên website mua hàng
2. Phí ship nội địa TQ: Phí vận chuyển nội địa TQ từ địa chỉ nhà bán tới kho của chúng tôi tại TQ. Đây là phí chúng tôi thanh toán cho nhà bán.
3. Phí dịch vụ: Phí mua hàng,phí giao dịch được khách hàng thanh toán cho chúng tôi
4. Phí vận chuyển TQ-VN: Phí vận chuyển hàng hóa từ kho TQ về các kho của chúng tôi tại VN
5. Phí kiểm đếm/ đóng gỗ, chống sốc: Các dịch vụ tùy chọn để đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro cho các sản phẩm trên đường vận chuyển. Đây là các dịch vụ không bắt buộc và chỉ được sử dụng theo yêu cầu khách hàng.
6. Phí vận chuyển nội địa VN: Phí chuyển hàng từ các kho của chúng tôi tại VN về địa chỉ nhận hàng của khách hàng
PHÍ DỊCH VỤ
Phí dịch vụ = Giá sản phẩm x [%phí dv]
Phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng trong 01 shop
Giá trị đơn | Phí dịch vụ |
---|---|
0 VNĐ - 2,000,000 VNĐ | 2% |
2,000,001 VNĐ - 10,000,000 VNĐ | 1.5% |
10,000,001 VNĐ - 150,000,000 VNĐ | 1% |
Trên 150,000,000 VNĐ | 0,5% |
*Phí Dịch vụ mua hàng tối thiểu là 8,000 VNĐ/đơn hàng |
BIỂU PHÍ VẬN CHUYỂN ĐẶT HÀNG
Phí vận chuyển = Phí cố định 3,000 VNĐ/đơn hàng + Phí vận chuyển hàng hóa
Welog cung cấp 03 gói vận chuyển:
1. Vận chuyển thường: Thời gian hàng về Hà Nội từ 03 - 05 ngày, thời gian hàng về HCM từ 07 - 09 ngày trong điều kiện thông quan thông thường. Bảng phí như sau:
Vận chuyển thường (VNĐ/kg) | ||
---|---|---|
Cân nặng kiện | HN | HCM |
Dưới 10kg | 32,000 | 39,000 |
10 - 20kg | 31,000 | 38,000 |
20 - 70kg | 30,000 | 37,000 |
70 - 200kg | 28,000 | 35,000 |
Trên 200kg | Liên Hệ | Liên Hệ |
*Bảng giá áp dụng từ ngày 17/08/2022 |
2. Vận chuyển tiết kiệm: Áp dụng cho những đơn hàng lô, hàng có trọng lượng từ 70kg trở lên. Thời gian hàng về HN từ 05 - 07 ngày, về HCM từ 07 - 10 ngày. Bảng phí như sau:
Vận chuyển tiết kiệm (Hàng lô > 70kg) | ||
---|---|---|
Cân nặng kiện | HN | HCM |
70 - 200kg | 22,000 | 28,000 |
200 - 300kg | 18,000 | 24,000 |
300 - 700kg | 17,500 | 23,500 |
700 - 1000kg | 17,000 | 23,000 |
Trên 1000kg | Liên hệ | Liên hệ |
*Bảng giá áp dụng từ ngày 17/02/2022 |
3. Nhập khẩu chính ngạch: Áp dụng cho các đơn hàng đủ điều kiện Nhập Khẩu Chính Ngạch theo quy định Nhà nước. Thời gian hàng về HN từ 03 - 05 ngày. Bảng phí như sau:
Line Chính Ngạch (VNĐ/kg) | ||
---|---|---|
Cân nặng kiện | HN | HCM |
*Lưu ý:
1. Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh:
- Phí vận chuyển được tính theo 2 cách là trọng lượng theo hàng nặng và thể tích cho hàng cồng kềnh.
- Hàng nặng và hàng cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi.
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn cân nặng quy đổi.
2. Công thức quy đổi hàng cồng kềnh đối với VẬN CHUYỂN NHANH (theo khối)
Cân nặng = Dài * Rộng * Cao (đơn vị cm) / 8000
3. Công thức quy đổi hàng cồng kềnh đối với VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM (theo khối)
Cân nặng = Dài * Rộng * Cao (đơn vị cm) / 5000
4. Công thức quy đổi hàng cồng kềnh đối với NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH (theo khối)
Cân nặng = Dài * Rộng * Cao (đơn vị cm) / 5000
BIỂU PHÍ VẬN CHUYỂN KÝ GỬI
Phí bảo hiểm = 2% giá trị đơn hàng
Phí vận chuyển = Phí cố định 3,000 VNĐ/đơn hàng + Phí vận chuyển hàng hóa
Vận chuyển thường (VNĐ/kg) | Vận chuyển tiết kiệm (Hàng lô) | ||||
---|---|---|---|---|---|
Cân nặng kiện | HN | HCM | Cân nặng kiện | HN | HCM |
Dưới 10kg | 36,000 | 43,000 | Dưới 70kg | Giá vận chuyển thường | |
10 - 20kg | 35,000 | 42,000 | 70 - 200kg | 25,000 | 31,000 |
20 - 70kg | 34,000 | 41,000 | 200 - 300kg | 21,000 | 27,000 |
70 - 200kg | 32,000 | 39,000 | 300 - 700kg | 20,000 | 25,000 |
200 - 300kg | Liên hệ | Liên hệ | 700 - 1000kg | 19,000 | 24,000 |
Trên 300kg | Liên hệ | Liên hệ | Trên 1000kg | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Vận chuyển tiết kiệm: Áp dụng cho những đơn hàng lô, hàng có trọng lượng từ 70kg trở lên
*Quy định về dịch vụ hàng ký gửi từ Trung Quốc về Việt Nam
chúng tôi nhận vận chuyển tất cả các mặt hàng từ Trung Quốc về Việt Nam trừ các sản phẩm sau đây:
1. Các chất ma tuý và chất kích thích thần kinh, các loại bột.
2. Các mặt hàng thực phẩm chức năng (nước hoa, đồ ăn, thuốc, dung dịch...)
3. Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự (súng, đao, kiếm, dao, kéo,...)
4. Các loại văn hoá phẩm đồi truỵ, phản động, vật phẩm/ấn phẩm/tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước CHXHCN Việt Nam
5. Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
6. Các loại vật phẩm hàng hoá mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, nhập khẩu.
7. Sinh vật sống.
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KIỂM ĐẾM
Số lượng sản phẩm/đơn hàng | Mức thu phí (VNĐ/sản phẩm) | |
---|---|---|
Hàng thông thường (trên 10 tệ) | Hàng phụ kiện (dưới 10 tệ) | |
1-2 sản phẩm | 5.000 | 2.000 |
3 - 10 sản phẩm | 3.500 | 1.500 |
11 - 100 sản phẩm | 3.000 | 1.000 |
101 - 500 sản phẩm | 2.000 | 800 |
>500 sản phẩm | 1.000 | 700 |
Với những mặt hàng giá trị cao như đồ điện tử, máy móc, thiết bị công nghiệp... có giá trị >300 Tệ phí kiểm đếm là 3% giá trị sản phẩm |
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ĐÓNG KIỆN GỖ - CHỐNG SỐC
Dịch vụ | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
---|---|---|
Dịch vụ đóng kiện gỗ | 20 Tệ | 1 Tệ |
Dịch vụ đóng chống sốc | 10 Tệ | 0.6 Tệ |
Với hàng cồng kềnh chúng tôi sẽ tính quy đổi theo công thức Cân nặng = Dài * Rộng * Cao / 8000 để tính cân nặng thu phụ phí |
CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU KHÁCH HÀNG VIP
VIP 1 | VIP 2 | VIP 3 | VIP 4 | VIP 5 | |
---|---|---|---|---|---|
Giá trị tích luỹ tối thiểu (Triệu) | 0 | 100 | 500 | 1.000 | 5.000 |
Chiết khấu phí mua hàng (%) | 0% | 3% | 5% | 8% | 10% |
Chiết khấu phí cân nặng (%) | 0% | 3% | 5% | 8% | 10% |
Chiếu khấu phí kiểm hàng (%) | 0% | 3% | 5% | 8% | 10% |
Tiền đặt cọc (%) | 70% | 50% | 50% | 50% | 50% |
Trên đây là bảng báo giá order hàng Taobao - 1688 - Tmall Quảng Châu về Việt Nam của chúng tôi. Ngoài ra còn có bảng giá phí vận chuyển hàng Taobao Quảng Châu về Việt Nam,phí cân nặng cũng như các phụ phí kèm theo khác.
Mọi thắc mắc về bảng báo giá phí vận chuyển hàng taobao về Việt Nam xin vui lòng liên hệ số hotline : 0965.594.290 để được tư vấn và giải đáp
TRÂN TRỌNG
HENDERSON.COM.VN